1. Giả định
Công ty ABC có 2 phân xưởng (PX) và sản xuất 4 thành phẩm (TP) khác nhau. Phân xưởng 1 sản xuất TP01, TP02; Phân xưởng 2 sản xuất TP03, TP04. Qui trình sản xuất: chỉ qua 1 công đoạn. Trong đó:
- Chi phí nguyên vật liệu chính (6211) tập hợp theo bộ phận trực tiếp (PX01, PX02), phân bổ theo định mức NVL.
- Chi phí nguyên vật liệu phụ (6212) tập hợp trực tiếp theo đối tượng tính giá thành (Bộ phận– Sản phẩm).
- Chi phí nhân công (622) tập hợp theo bộ phận trực tiếp (PX01, PX02), phân bổ theo đơn giá nhân công/1 đơn vị sản phẩm.
- Chi phí chung (6271) tập hợp chung (bộ phận gián tiếp BPGT1), phân bổ cho toàn bộ phân xưởng 1 và TP03 (phân xưởng 2) theo chi phí nhân công phát sinh trong kỳ.
- Chi phí chung (6272) tập hợp chung (bộ phận gián tiếp BPGT1), phân bổ cho toàn bộ phân xưởng 1 và TP03 (phân xưởng 2) theo số lượng sản phẩm sản xuất trong kỳ.
- Chi phí 6211, 6212 được xác định dở dang cuối kỳ theo tỷ lệ qui đổi sản phẩm hoàn thành tương đương là 100%.
- Chi phí 622, 6271 được xác định dở dang cuối kỳ theo tỷ lệ qui đổi sản phẩm hoàn thành tương đương là 50%.
- Chi phí 6272 không có dở dang cuối kỳ (tỷ lệ qui đổi 0%).
2. Khai báo tham số và danh mục
2.1. Khai báo các tham số tùy chọn
Hướng dẫn thực hiện |
|
2.2. Danh mục tài khoản
Hướng dẫn thực hiện |
|
2.3. Danh mục hàng hóa, vật tư
Hướng dẫn thực hiện |
|
2.4. Danh mục phân xưởng
Hướng dẫn thực hiện |
|
2.5. Danh mục loại yếu tố chi phí
Hướng dẫn thực hiện |
|
2.6. Danh mục nhóm yếu tố chi phí
Hướng dẫn thực hiện |
|
2.7. Danh mục yếu tố chi phí
Hướng dẫn thực hiện |
|
3. Cập nhật đầu kỳ
3.1. Số dư tài khoản đầu kỳ
Hướng dẫn thực hiện |
|
3.2. Cập nhật tồn kho vật tư, hàng hóa
Hướng dẫn thực hiện |
|
3.3. Cập nhật số liệu dở dang đầu kỳ
Hướng dẫn thực hiện |
3.3.1. Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang đầu kỳ
3.3.2. Cập nhật giá trị dở dang đầu kỳ theo yếu tố chi phí
3.3.3. Cập nhật vật tư dở dang đầu kỳ
|
4. Khai báo định mức và hệ số phân bổ
4.1. Khai báo định mức nguyên vật liệu
Hướng dẫn thực hiện |
|
4.2. Khai báo hệ số phân bổ
Hướng dẫn thực hiện |
|
4.3. Khai báo đối tượng nhận phân bổ chi phí
Hướng dẫn thực hiện |
|
5. Cập nhật phát sinh trong kỳ
5.1. Xuất vật tư để sản xuất
Hướng dẫn thực hiện |
|
5.2. Nhập kho thành phẩm
Hướng dẫn thực hiện |
|
5.3. Cập nhật phát sinh các chi phí khác
Hướng dẫn thực hiện |
|
6. Cập nhật số lượng sản phẩm dở dang cuối kỳ
Hướng dẫn thực hiện |
|
7. Tính giá thành sản phẩm
Hướng dẫn thực hiện |
|
8. Bút toán kết chuyển/phân bổ tài khoản đầu 6 sang tài khoản chi phí sản xuất dở dang (154)
Hướng dẫn thực hiện |
|
9. Báo cáo
9.1. Đối chiếu Thẻ giá thành sản phẩm và Phiếu nhập kho thành phẩm
Hướng dẫn thực hiện |
9.1.1. Thẻ giá thành sản phẩm
9.1.2. Phiếu nhập kho thành phẩm
|
9.2. Đối chiếu Báo cáo tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố với Tài khoản chi phí sản xuất dở dang (154)
Hướng dẫn thực hiện |
9.1.1. Báo cáo tổng hợp chi phí sản xuất theo yếu tố
9.1.2. Sổ chi tiết tài khoản chi phí sản xuất dở dang (154)
|